ម៉ូឌុល ៣ - ភាសាសិក្សា - អង់គ្លេស
ការងារ
សំណួរ
ការដឹងពីរបៀបសួរសំណួរមួយចំនួននឹងជួយអ្នកក្នុងការដោះស្រាយជាមួយនិយោជកថ្មីរបស់អ្នក។
ကျွန်တော့်ရဲ។
ប្រសិនបើអ្នកអាចនិយាយឃ្លាទាំងនេះនិងយល់ពីវាវានឹងជួយបន្ធូរអារម្មណ៍កាន់តែច្រើន។
ကျွန်တော့်ရဲ។
ពួកគេទាំងអស់គួរតែត្រូវបានគេយល់ហើយបន្ទាប់មកអ្នកនឹងអាចនិយាយបានលឿនស្រដៀងផ្សេងទៀត។
A: Where are the toilets?
Nhà vệ sinh ở đâu?
B: They are over there
Ở đằng kia
A: Can I please go to the toilet?
Tôi có thể đi vào nhà vệ sinh được không?
B: Yes, sure.
Vâng, tất nhiên rồi
A: This is your roster. You will work Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday and Friday
Đây là lịch làm việc của bạn. Bạn sẽ làm việc vào ngày Thứ 2, Thứ 3, Thứ 4, Thứ 5 và Thứ 6
You have Saturday and Sunday off (free time).
Bạn nghỉ ngày Thứ 7 và Chủ nhật (thời gian rảnh)
A: When do I start work?
Khi nào tôi bắt đầu làm việc?
B: You start work at 7 o’clock
Bạn bắt đầu làm việc lúc 7 giờ
A: When do I finish work?
Tôi kết thúc công việc lúc mấy giờ?
B: You finish work at 4 o’clock.
Bạn xong việc lúc 4h
A: What time do I have my break?
Mấy giờ tôi có bữa ăn sáng?
B: You can have a break at 10 o’clock.
Bạn có thể ăn sáng lúc 10 giờ
A: How long is my break?
Thời gian ăn sáng là bao lâu ?
B: It is for half an hour (30 minutes) Khoảng nửa tiếng (30 phút)
A: When do I get paid my salary?
Khi nào thì tôi được lĩnh lương?
B: You get paid your salary on the last Thursday of every month.
Bạn sẽ được nhận lương vào ngày Thứ 6 cuối cùng của tháng
A: Excuse me, but can you tell me where the office is please?
Xin lỗi, bạn vui lòng chỉ cho tôi bưu điện ở đâu không?
B: Yes, the office is near the car park.
Vâng, bưu điện ở gần bãi đỗ xe đó
A: Thank you.
Cảm ơn
B: You are welcome.
Không có chi
A: When do we _____?
Khi nào thì chúng ta_____?
B: You must ______every day.
Chúng ta phải ____ hàng ngày
(example) When do we water the plants?
Ví dụ: Khi nào chúng ta tưới cây?
You must water them everyday
Bạn phải tưới hàng ngày
A: Can you show me how to do it?
Anh có thể chỉ tôi cách làm được không?
B: Yes, I will show you.
Vâng, tôi sẽ chỉ bạn cách làm
A: Am I working fast enough?
Tôi làm vậy đã nhanh chưa?
B: Yes. But can you work a little faster?
Rồi, nhưng có thể nhanh hơn nữa không?
A: Yes, I think I can work faster.
Vâng, tôi nghĩ tôi có thể làm nhanh hơn
A: Are you enjoying it here?
Bạn thích nơi đây chứ?
B: Yes, I like working here.
Vâng, tôi thích làm việc ở đây
A: Do you have any questions?
Bạn có câu hỏi nào không?
A: What is this?
Đây là cái gì?
B: It is a _____.
Nó là ____
A: What time do I have my break?
Mấy giờ tôi có bữa ăn sáng?
B: You can have a break at 10 o’clock.
Bạn có thể ăn sáng lúc 10 giờ
A: How long is my break?
Thời gian ăn sáng là bao lâu ?
B: It is for half an hour (30 minutes)
Khoảng nửa tiếng (30 phút)