ម៉ូឌុល ៣ - ភាសាសិក្សា - អង់គ្លេស
ផ្ទាល់ខ្លួន
ទាំងនេះគឺជាឃ្លាដែលអ្នកនឹងប្រើជាញឹកញាប់នៅពេលនិយាយជារៀងរាល់ថ្ងៃ។
ကျွန်တော့်ရဲ។
រួមទាំងការចូលចិត្តនិងការមិនចូលចិត្តមួយចំនួនពួកគេនឹងមានប្រយោជន៍សម្រាប់ការរស់នៅក្នុងប្រទេសមួយផ្សេងទៀត។ នៅពេលដែលអ្នកខិតខំធ្វើកាន់តែច្រើននិងបង្កើតរបៀបរស់នៅថ្មីសូមព្យាយាមនិងបន្ថែមទៅក្នុងបញ្ជីឃ្លានេះ។
ကျွန်တော့်ရဲ។
ការពិពណ៌នាទិសដៅនិងសំណួរមួយចំនួនប៉ុន្តែទាំងអស់មានសារៈសំខាន់និងជាក់ស្តែង។
A: Do you like coffee?
Bạn thích Café không?
B: Yes, I do
Tôi có
No I don’t.
Tôi không thích
A: Would you like a coffee?
Bạn dùng một ly cà phê chứ?
B: Yes please
Vâng cảm ơn
No thank you.
Không, cảm ơn
A: Can you help me?
Bạn có thể giúp tôi không?
B: Yes, I can
Vâng, tôi có thể
No, I can’t.
Không, tôi không thể
A: Can I help you?
Tôi có thể giúp bạn không?/Bạn cần tôi giúp gì không?
B: Yes please, where is the shop?
Vâng, cảm ơn. Cửa hàng ở đâu ạ?
A: It’s over there. Next to the bank
Nó đằng kia. Ngay cạnh ngân hang
Just go to the end of street, turn left.
Chỉ cần đi đến cuối đường, rẽ trái.
A: Excuse me. Could you tell me where the shop is please?
Xin lỗi. Bạn vui lòng cho hỏi cửa hàng ở đâu?
B: Keep going ahead 50m. It’s on your right
Tiếp tục đi 50m nữa. Nó ở bên tay phải của bạn
A: Are you hungry?
Bạn đói không?
B: Yes, I am. I am hungry.
Vâng, tôi đói
A: Are you thirsty?
Bạn khát nước không?
B: No, I am not. I am not thirsty
Không, tôi không khát
A: He is short.
Anh ấy thấp
A: She is tall.
Cô ấy cao
A: It is big. It is small. It is long.
Cái đó to. Cái đó nhỏ. Cái đó dài
A: Where do you live? What is your address?
Bạn sống ở đâu? Địa chỉ của bạn là gì?
B: I live at__________
Tô sống ở________
A: What time is it?
Mấy giờ rồi?
B: It is 2 o’clock.
2 giờ
It is 2am (morning)
2 giờ sáng
It is 2pm (afternoon)
2 giờ chiều
A: What do you do?
Bạn làm gì?
B: I work at a mushroom farm.
Tôi làm việc ở farm nấm
A: How do you go home?
Bạn về nhà bằng gì?
B: I take a bus. Sometimes, I walk home.
Tôi bắt xe buýt. Đôi khi tôi đi bộ về nhà
A: Today is Friday. I have to work today.
Hôm nay là Thứ sáu. Hôm nay tôi phải đi làm
B: Do you have to work tomorrow?
Ngày mai bạn phải làm việc không
A: No, I do not have to work.
Không, tôi không phải đi làm
B: Why?
Tại sao?
A: Because it is my day off.
Vì là ngày nghỉ của tôi.