ម៉ូឌុល ៣ - ភាសាសិក្សា - អង់គ្លេស
ស្វាគមន៍
និងអង់គ្លេស
ការដឹងពីពាក្យទាំងនេះនៅពេលអ្នកចាប់ផ្តើមនឹងមានប្រយោជន៍និងមានប្រយោជន៍ណាស់។
ប្រភេទនេះគឺជាតម្រូវការ“ ត្រូវតែរៀន” ។ វាត្រូវបានរចនាឡើងដើម្បីជួយអ្នកឱ្យយល់ពី បរិយាកាស ការងារ ។
វាជាពាក្យទូទៅដែលត្រូវអនុវត្តចំពោះកន្លែងធ្វើការភាគច្រើនដូច្នេះវាសំខាន់ណាស់ដែលអ្នកយល់ពីអត្ថន័យនៃ ពាក្យ ផងដែរ។
ကျွန်တော့်ရဲ។
នៅពេលអ្នកបញ្ចប់ពាក្យទាំងនេះចូរព្យាយាមប្រើវាជាមួយឃ្លា "ត្រូវតែរៀន" ផងដែរ។
ကျွန်တော့်ရဲ។
A: Hello Hi
Xin chào
How are you?
Bạn khỏe chứ
B: I am good, thank you.
Cảm ơn, tôi khỏe
A: What is your name?
Tên bạn là gì?
B: My name is ______. What is your name?
Tên tôi là________. Tên bạn?
A: My name is _____. Nice to meet you
Tôi là______. Vui được gặp bạn
B: Nice to meet you, too!
Tôi cũng vậy
A: How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi
B: I am 25 years old.
Tôi 25
A: What do you think of Canada?
Bạn nghĩ gì về Canada/Bạn thấy Canada thế nào?
B: I like Canada very much.
Tôi rất thích Canada
A: What do you think of Ireland?
Bạn nghĩ gì về Ailen?
B: I like Ireland very much.
Tôi rất thích Ailen
A: Are you okay?
Bạn ổn chứ
B: Yes, thank you.
Vâng, cảm ơn
No, I am sick.
Không, tôi ốm
I have a headache.
Tôi bị đau đầu
A: Where are you from?
Bạn từ đâu đến?
B: I am from Vietnam
Tôi từ Việt Nam
A: Can you speak English?
Bạn nói được tiếng Anh không?
B: A little bit.
Một chút thôi
A: Do you understand?
Bạn hiểu chứ?
B: Yes/No
Vâng/Không
Please speak slowly
Vui lòng nói chậm lại
A: I do not understand.
Tôi không hiểu
Can you say it again, please?
Bạn có thể nói lại được không?
A: Goodbye.
Tạm biệt
B: Bye. See you later.
Tạm biệt. Hẹn gặp lại