ម៉ូឌុល ៣ - ភាសាសិក្សា - អង់គ្លេស
និយោជក
ការពិភាក្សា
ទាំងនេះគឺជាការណែនាំនិងសំនួររបស់និយោជកទាក់ទងនឹងការងារនិងបរិយាកាសផ្ទះរបស់អ្នក។
ကျွန်တော့်ရဲ។
មានសំណួរនិងការណែនាំ។ ទាំងអស់នេះសុទ្ធតែសំខាន់និងជាក់លាក់ទោះបីជាវាត្រូវបានប្រើដោយនិយោជកណាដែលអ្នកជួលឱ្យធ្វើក៏ដោយ។
ကျွန်တော့်ရဲ។
ដូចដែលអ្នកនឹងត្រូវបានសួរឬប្រាប់ប្រភេទឃ្លាទាំងនេះនៅពេលអ្នកចូលធ្វើការដំបូងអ្នកគួរតែយល់ពីវាមុនពេលអ្នកចាកចេញ។
A: Is your apartment okay?
Căn hộ bạn ở được chứ?
Is your house okay?
Nhà bạn ở được chứ?
B: Yes, thank you
Vâng, cảm ơn
But we have no hot water.
Nhưng chúng tôi chưa có nước nóng
A: We will get that fixed soon.
Chúng tôi sẽ lắp ngay
A: Can you help me with Wi-Fi, please?
Bạn giúp tôi vào Wi-Fi được không?
B: Yes, use ____and the password is _______
Vâng, bạn dùng___(tên wi-ffi) và Pass là _____
B: Can you tell us how to use the heater?
Bạn có thể cho chúng tôi biết cách sử dụng máy sưởi không?
A: Yes, sure.
Vâng, tất nhiên rồi
A: My __________ is broken. Can you fix it please?
_____ của tôi bị hỏng/gãy. Bạn có thể lắp/sửa được không?
A: I am your supervisor. My name is _____
Tôi là giám sát viên của bạn. Tên tôi là___
B: Nice to meet you ______. My name is _______
Hân hạnh gặp anh/cô_____. Tôi là_____
A: This is your supervisor. His(her) name is _____.
Đây là giám sát viên của bạn. Tên anh ấy/cô ấy là_____.
A: You must always________
Bạn phải luôn luôn_________
You must always Wash your hands
Bạn phải luôn luôn rửa tay
You must always Clean your shoes
Bạn phải luôn luôn lau sạch giày
You must always Wear this safety vest.
Bạn phải luôn luôn đeo dây an toàn
A: You must always be careful and safe.
Bạn phải luôn luôn cẩn thận và an toàn đấy nhé
A: If something happens, tell your supervisor straight away.
Nếu có điều gì xảy ra, hãy báo cho giám sát viên ngay
A: I’m sorry. I will try to do better next time.
Tôi xin lỗi. Lần sau tôi sẽ cố gắng làm tốt hơn
A: Put it over there.
Để nó đằng kia
A: Leave it here.
Để đó
A: You have to take this to the_____
Bạn phải mang cái này đến_____
A: You must do it like this.
Bạn phải làm như thế này